I. XÉT NGHIỆM ADN ÔNG NỘI – CHÁU TRAI
Để xét nghiệm người cháu trai đó có cùng dòng nội với mình hay không thì bắt buộc phải có ông nội hoặc chú, bác, anh, em trai trong dòng họ nội xét nghiệm với người cháu trai nghi vấn đó xem có phải huyết thống không.
Xét nghiệm này dựa trên di truyền nhiễm sắc thể Y của người đàn ông trong cùng dòng họ nội (tất cả người đàn ông trong dòng họ nội có cùng nhiễm sắc thể Y giống nhau).
Nếu Nhiễm sắc thể Y trùng nhau ở các loci thì có thể kết luận là có quan hệ Ông nội – Cháu trai.. nếu không trùng nghĩa là không có quan hệ huyết thống.
II. XÉT NGHIỆM HUYẾT THỐNG BÀ NỘI – CHÁU GÁI
Để xét nghiệm người cháu gái đó có cùng dòng nội với mình hay không thì bắt buộc phải có Bà nội xét nghiệm với người cháu gái nghi vấn đó xem có phải huyết thống không.
Xét nghiệm này dựa trên di truyền nhiễm sắc thể X của Bà nội di truyền cho người cha , Nhiễm sắc thể X người cha lại di truyền cho người cháu gái đó.
Nếu Nhiễm sắc thể X trùng nhau giữa Bà và cháu thì có thể kết luận là có quan hệ Bà nội – Cháu gái, nếu không trùng nghĩa là không có quan hệ huyết thống.
III. HƯỚNG DẪN THU MẪU XÉT NGHIỆM
Để kiểm tra ADN Ông/Bà Cháu nhằm mục đích xác định mối quan hệ huyết thống có thể thu các loại mẫu xét nghiệm sau: Mẫu máu, mẫu niêm mạc miệng, mẫu tóc, mẫu móng, mẫu cuống rốn… Vì mỗi người có một hệ ADN khác nhau và tất cả các mẫu đều được tách chiết ADN, sau đó tiến hành nhân bội và giải toàn bộ bản đồ ADN nên các loại mẫu này tuy khác nhau nhưng đều có độ chính xác như nhau.
1. 2 loại mẫu kiểm tra trung tâm thực hiện thu cho các bạn:
– Mẫu máu: Chỉ cần thu 1 – 2 giọt máu (bằng dụng cụ lấy máu) ở đầu ngón tay thấm vào đầu tăm bông hoặc giấy FTA, việc thực hiện rất nhẹ nhàng và không đau, sau đó để khô tự nhiên trong 10 phút, cho vào phong bì sạch và ghi rõ họ tên, năm sinh.
– Mẫu tế bào niêm mạc miệng: Sử dụng tăm bông tiệt trùng, đưa vào bên trong miệng, áp sát vào thành má và xoay nhẹ 40 – 50 lần, thực hiện với 2 tăm bông cho 2 bên thành má, để khô tự nhiên 10 phút, cho vào phong bì sạch và ghi rõ họ tên, năm sinh.
2. 3 loại mẫu thu bí mật tại nhà:
– Mẫu Tóc: Lấy mẫu khoảng 5 – 7 sợi tóc có chân tóc (gốc tóc), cho vào phong bì sạch, cho vào phong bì sạch và ghi rõ họ tên, năm sinh.
– Mẫu móng tay, móng chân: Đối với người lớn cắt 3 – 5 móng và 5 – 7 móng đối với trẻ em, cho vào phong bì sạch và ghi rõ họ tên, năm sinh.
– Mẫu cuống rốn: Lấy một đoạn cuống rốn khô, cho vào phong bì sạch và ghi rõ họ tên.
IV. BẢNG GIÁ VÀ THỜI GIAN DỊCH VỤ
CHI PHÍ GIÁ XÉT NGHIỆM ADN HUYẾT THỐNG CHA – CON, MẸ – CON DÂN SỰ
QUY CÁCH | THỜI GIAN | CHI PHÍ(VNĐ) | THÊM MẪU THỨ 3 |
---|---|---|---|
Tiêu Chuẩn | 02 Ngày | 2.500.000 | 1.250.000 |
Làm Nhanh | 06 – 08 Tiếng | 5.000.000 | 2.500.000 |
– Giá trên áp dụng cho mẫu niêm mạc miệng và máu.
– Đối với mẫu tóc, móng tay, chân, cuống rốn, cộng thêm 500.000/trường hợp.
– Đối với các mẫu đặc biệt (dao cạo râu, đầu lọc thuốc lá, bã kẹo cao su, bàn chải đánh răng, mẫu tinh trùng) cộng thêm 2.000.000/ trường hợp. Trong trường hợp 2 mẫu đều là mẫu đặc biệt thì cộng thêm 500.000đ.
CHI PHÍ GIÁ XÉT NGHIỆM ADN HUYẾT THỐNG CHA – CON, MẸ – CON HÀNH CHÍNH KHAI SINH
QUY CÁCH | THỜI GIAN | CHI PHÍ(VNĐ) | THÊM MẪU THỨ 3 |
---|---|---|---|
Tiêu chuẩn | 02 Ngày | 3.500.000 | 1.750.000 |
Làm Nhanh | 06 – 08 Tiếng | 6.000.000 | 3.000.000 |
CẦN HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ | |||
7 Ngày | 5.000.000 |
– Đối với xét nghiệm thủ tục hành chính chỉ sử dụng mẫu máu hoặc mẫu niêm mạc miệng.
– Xét nghiệm làm khai sinh tại Việt Nam không cần hợp pháp hóa lãnh sự.
– Xét nghiệm cần hợp pháp hóa lãnh sự tại Bộ Ngoại Giao, người có quốc tịch nước ngoài gồm 1 bản kết quả tiếng việt và 1 bản kết quả tiếng nước ngoài, tùy thuộc vào quốc tịch nước nào.
CHI PHÍ GIÁ XÉT NGHIỆM ADN HUYẾT THỐNG THEO DÒNG CHA DÂN SỰ
– Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống theo dòng cha: Ông nội – cháu trai; Chú/bác – cháu trai; Anh – em trai; Bà nội – cháu gái; Chị – em gái cùng cha.
QUY CÁCH | THỜI GIAN | CHI PHÍ(VNĐ) | THÊM MẪU THỨ 3 |
---|---|---|---|
Tiêu chuẩn | 05 Ngày | 4.000.000 | 2.000.000 |
Làm Nhanh | 03 Ngày | 6.500.000 | 3.250.000 |
CHI PHÍ GIÁ XÉT NGHIỆM ADN HUYẾT THỐNG THEO DÒNG CHA HÀNH CHÍNH
– Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống theo dòng cha: Ông nội – cháu trai; Chú/bác – cháu trai; Anh – em trai; Bà nội – cháu gái; Chị – em gái cùng cha.
QUY CÁCH | THỜI GIAN | CHI PHÍ(VNĐ) | THÊM MẪU THỨ 3 |
---|---|---|---|
Tiêu chuẩn | 05 Ngày | 5.000.000 | 2.500.000 |
Làm Nhanh | 03 Ngày | 7.500.000 | 3.750.000 |
CHI PHÍ GIÁ XÉT NGHIỆM ADN HUYẾT THỐNG THEO DÒNG MẸ
– Bảng giá xét nghiệm quan hệ huyết thống theo dòng mẹ: Dì – Cháu, Bà Ngoại – Cháu Ngoại, Anh – Chị – Em cùng mẹ.
PHÂN TÍCH ADN TY THỂ (DÂN SỰ – TỰ NGUYỆN) | ||
---|---|---|
THỜI GIAN | CHÍ PHÍ(VNĐ) | THÊM MẪU THỨ 3 |
07 Ngày | 4.000.000 | 2.000.000 |
PHÂN TÍCH ADN TY THỂ (HÀNH CHÍNH – PHÁP LÝ) | ||
---|---|---|
THỜI GIAN | CHÍ PHÍ(VNĐ) | THÊM MẪU THỨ 3 |
07 Ngày | 5.000.000 | 2.500.000 |
GIÁM ĐỊNH HÀI CỐT (DÂN SỰ – TỰ NGUYỆN) | ||
---|---|---|
THỜI GIAN | CHÍ PHÍ(VNĐ) | THÊM MẪU THỨ 3 |
30 Ngày | 7.000.000 | 3.500.000 |
– Trường hợp làm thủ tục hành chính, pháp lý sẽ do nhân viên trung tâm DNA TESTINGS trực tiếp thu mẫu.
– Thời gian trả kết quả: không tính ngày thu mẫu, chủ nhật và ngày lễ.